Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lập lờ


t. 1. Bập bồng ở mặt nước, khi nổi khi chìm: Cành cây lập lờ mặt sông. 2. Không rõ rệt, dứt khoát: Phát biểu ý kiến lập lờ nước đôi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.